• Một mẫu ngữ pháp được sử dụng để diễn đạt rằng một điều gì đó dường như khó có thể xảy ra.
  • Thường được sử dụng để truyền đạt suy luận của người nói dựa trên thông tin hoặc quan sát đã cho.

Nghĩa

unlikely to; seems impossible to

Cách kết hợp

  • V(ます) + そうもない
  • V(可能(かのう)) + そうもない

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)くんと(はな)したいですが、(ひと)(おお)すぎて、()えそうもありません。
    Tôi muốn nói chuyện với Yamada-kun, nhưng có quá nhiều người, nên có vẻ khó gặp anh ấy.
  • 工事(こうじ)は8(がつ)からの予定(よてい)だが、準備(じゅんび)(おく)れていて、8(がつ)には(はじ)まりそうもない。
    Công trình dự kiến sẽ khởi công vào tháng 8, nhưng công tác chuẩn bị bị chậm trễ, vì vậy có vẻ không chắc sẽ khởi công vào tháng 8.
  • (ちち)病気(びょうき)だが、たばこが()きなので、たばこをやめられそうにない。
    Cha tôi bị ốm, nhưng vì ông ấy thích hút thuốc, có lẽ ông ấy không thể bỏ được.
  • この問題(もんだい)はとても(むずか)しい。簡単(かんたん)()けそうにない。
    Bài toán này rất khó. Có vẻ không thể giải được một cách dễ dàng.
  • 彼女(かのじょ)は、にぎやかな場所(ばしょ)苦手(にがて)だから、今度(こんど)のパーティーに参加(さんか)しそうもない。
    Cô ấy không thích những nơi ồn ào, nên có lẽ cô ấy sẽ không tham gia bữa tiệc sắp tới.

Thẻ

JLPT N4