• Một trong những cách sử dụng trợ từ で để chỉ phương tiện hoặc phương pháp thực hiện một hành động.
  • Thường được sử dụng để chỉ các phương tiện giao thông như ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay.

Nghĩa

bởi; bằng

Câu ví dụ

  • (くるま)で30(ぷん)です。
    Mất 30 phút đi bằng ô tô.
  • 大学(だいがく)まで電車(でんしゃ)で5(ふん)です。
    Mất 5 phút tàu điện để tới trường đại học.
  • アメリカまで飛行機(ひこうき)で4時間(じかん)です。
    Chuyến đi bằng máy bay đến hoa kỳ mất 4 giờ.
  • (えき)まで、タクシーで1時間(じかん)です。
    Mất một giờ đi taxi đến ga.
  • 空港(くうこう)からホテルまで、タクシーで5(ふん)です。
    Từ sân bay đến khách sạn mất năm phút đi taxi.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(5)