Mẫu ngữ pháp
V(ます) + はじめる
- Mẫu ngữ pháp dùng để diễn tả sự bắt đầu của một hành động/sự kiện.
- Có thể được sử dụng để mô tả sự bắt đầu thay đổi trong hành vi, thói quen hoặc hành động của một người.
Nghĩa
bắt đầu làm
Câu ví dụ
-
去年、日本語を勉強しはじめました。Năm ngoái tôi đã bắt đầu học tiếng nhật.
-
春が来て、花が咲きはじめました。Mùa xuân đến và những bông hoa bắt đầu nở.
-
10歳のとき、猫を飼いはじめた。Tôi nuôi một con mèo khi tôi 10 tuổi.
-
去年から、この会社で働きはじめました。Tôi đã bắt đầu làm việc ở công ty này từ năm ngoái.
-
3年前から、ピアノを練習しはじめました。Tôi đã bắt đầu tập đàn piano từ 3 năm trước.
-
午後から、雨が降りはじめますよ。Trời sẽ bắt đầu mưa vào buổi chiều đấy.
-
最近、このアプリを使いはじめました。Tôi đã bắt đầu sử dụng ứng dụng này gần đây.
Thẻ
JLPT N4