• Mẫu ngữ pháp dùng để liệt kê ba hành động, trạng thái hoặc đặc điểm trở lên nhằm giải thích chi tiết điều gì đó.
  • Ngụ ý rằng các yếu tố được đề cập chỉ là ví dụ và còn nhiều yếu tố khác chưa được đề cập.
  • Lưu ý rằng nếu mỗi mệnh đề có một danh từ thì trợ từ も thường theo sau danh từ thay vì trợ từ は hoặc が.

Nghĩa

Cách kết hợp

  • V(普通(ふつう)) + し
  • いA(普通(ふつう)) + し
  • なA(普通(ふつう)) + し
  • N(普通(ふつう)) + し

Câu ví dụ

  • あのスーパーは、(いえ)から(ちか)いし、()()(ひろ)いし、とても(やす)いです。
    Siêu thị đó thì gần nhà, các quầy bán hàng cũng rộng nữa và còn rất rẻ.
  • 台風(たいふう)()は、(かさ)もさせないし、(みち)(すべ)るし、電車(でんしゃ)(おく)れます。
    Vào ngày có bão, thì không thể che dù, đường sá lại trơn trợt và tàu điện cũng đến trễ nữa.
  • あさってからの旅行(りょこう)は、(やま)にも()くし、(うみ)にも()くし、(まつ)りにも()く。
    Trên chuyến du lịch của tôi bắt đầu từ ngày mốt, tôi sẽ đi lên núi, xuống biển và đi cả lễ hội.
  • (わたし)(いえ)は、(ちい)さいし、(ふる)いし、それに(えき)から(とお)いです。
    Nhà tôi nhỏ, cũ và xa ga.
  • 先生(せんせい)は、おもしろいし、やさしいし、サッカーも上手(じょうず)です。
    Thầy giáo vừa thú vị, vừa tốt bụng, lại còn giỏi bóng đá nữa.
  • 東京(とうきょう)はにぎやかだし、(みせ)(おお)いし、それに(ひと)親切(しんせつ)です。
    Tokyo nhộn nhịp, có nhiều cửa hàng và người dân cũng thân thiện.
  • (おとうと)は、スポーツもできるし、(あたま)もいいし、それにかっこいいです。
    Em trai tôi vừa giỏi thể thao, vừa thông minh, lại còn đẹp trai nữa.
  • 客様(きゃくさま)は、()(たか)いし、笑顔(えがお)もすてきだし、それに、(かみ)もきれいですね。
    Trông dáng của quý khách cao ráo, khuôn mặt tươi cười rất đáng yêu, ngoài ra mái tóc cũng rất đẹp nữa.
  • 今日(きょう)京都(きょうと)は、(あつ)いし、(くるま)(おお)いし、有名(ゆうめい)場所(ばしょ)()んでいます。
    Ngày nay ở kyoto, thời tiết thì nóng bức, cũng có rất nhiều xe ô tô nữa, những nơi nổi tiếng lại đông đúc.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(28)