• Mẫu ngữ pháp được sử dụng khi người nói xin phép một cách lịch sự ai đó để cho họ thực hiện một hành động nhất định.
  • Thường được sử dụng khi người nói tin rằng hành động đó có khả năng cao sẽ được người khác cho phép.

Nghĩa

làm ơn để tôi làm; hãy để tôi làm

Câu ví dụ

  • この(つくえ)は、(わたし)()かせてください。
    Cho phép tôi được lau cái bàn này.
  • (なか)(いた)いので、トイレを使(つか)わせてください。
    Tôi bị đau bụng, vì vậy hãy cho tôi dùng toilet.
  • 気分(きぶん)(わる)いので、ちょっと(やす)ませてください。
    Tôi cảm thấy khó chịu trong người, nên hãy để tôi nghỉ một một lát.
  • この問題(もんだい)(わたし)(こた)えさせてください。
    Xin hãy để tôi trả lời câu hỏi này.
  • 素敵(すてき)着物(きもの)ですね。写真(しゃしん)を1(まい)()らせてください。
    Kimono đẹp quá. Cho tôi chụp một tấm ảnh được không?
  • (わたし)(なに)か、失礼(しつれい)言葉(ことば)()ったら、すぐ()(なお)させてくださいね。
    Nếu tôi nói bất lịch sự, để tôi nói lại ngay.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(48)