• Mẫu ngữ pháp dùng để biểu thị rằng một hành động hoặc sự kiện đang diễn ra hoặc xảy ra thường xuyên.
  • Thường được dùng để mô tả thói quen, xu hướng vẫn tiếp tục cho đến nay.

Nghĩa

làm việc gì đó

Câu ví dụ

  • (わたし)は、先週(せんしゅう)からレストランで(はたら)いています。
    Tôi đang làm việc tại một nhà hàng từ tuần trước.
  • (やす)みの()は、たいてい音楽(おんがく)()いています。
    Vào những ngày nghỉ, tôi thường nghe nhạc.
  • 恋人(こいびと)になった()を、毎年(まいとし)(いわ)いしています。
    Chúng tôi ăn mừng ngày chúng tôi trở thành tình nhân của nhau hàng năm.
  • 日本(にほん)から外国(がいこく)へ、自動車(じどうしゃ)(さかな)輸出(ゆしゅつ)している。
    Nhật Bản xuất khẩu ô tô, cá,... sang nước ngoài.
  • ()どものとき、毎晩(まいばん)8()()ていました。
    Khi còn nhỏ, tôi đi ngủ lúc 8 giờ tối mỗi ngày.
  • えっ!(わたし)息子(むすこ)も、(いま)、アメリカに()んでいます。
    Cái gì? Con trai tôi cũng đang sống ở Mỹ.
  • ええ。息子(むすこ)は、アメリカの大学(だいがく)留学(りゅうがく)しています。
    Vâng. Con trai tôi đang du học tại một trường đại học ở Mỹ.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(15)