• Mẫu ngữ pháp dùng để diễn tả một hành động khó thực hiện hoặc một sự kiện khó có thể xảy ra.

Nghĩa

khó làm gì

Câu ví dụ

  • この(くつ)は、(ある)きにくいです。
    Đôi giày này rất khó đi bộ.
  • その(ふた)は、(かた)くて()けにくいです。
    Cái nắp này cứng và khó mở.
  • 今日(きょう)(くも)りなので、洗濯(せんたく)した(ふく)(かわ)きにくい。
    Hôm nay trời nhiều mây, vì vậy quần áo giặt sẽ không dễ khô.
  • この漢字(かんじ)()きにくいし、(おぼ)えにくいです。
    Chữ Hán này khó viết và khó nhớ.
  • ちょっと()いにくいんだけど、ズボンが(よご)れているよ。
    Hơi khó nói, nhưng quần của bạn bị bẩn đấy.
  • この(くつ)で、(はやし)(みち)(ある)きにくかったです。
    Với đôi giày này, rất khó để đi bộ ở trong đường rừng.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(44)