• Liên từ (từ nối câu) dùng để giới thiệu các ví dụ cụ thể nhằm minh họa hoặc làm rõ một quan điểm đã được đưa ra hoặc để cung cấp thêm thông tin.

Nghĩa

Ví dụ

Câu ví dụ

  • 日本語(にほんご)(むずか)しいです。(たと)えば、文法(ぶんぽう)発音(はつおん)です。
    Tiếng Nhật rất khó. Chẳng hạn như ngữ pháp và cách phát âm.
  • 音楽(おんがく)()きです。(たと)えば、ジャズやクラシックです。
    Tôi thích âm nhạc. Ví dụ, nhạc jazz và nhạc cổ điển.
  • 最近(さいきん)(かお)(あか)いよ。(たと)えば、(みみ)とか、(はな)とか…。
    Dạo này trông mặt anh đỏ lắm. Ví dụ, tai, mũi....
  • スポーツが()きです。(たと)えば野球(やきゅう)やテニスが()きです。
    Tôi thích thể thao. Ví dụ như tôi thích bóng chày và tennis.
  • (わたし)はスポーツを()るのが()きです。(たと)えば、サッカーとか、テニスです。
    Tôi thích xem thể thao. Ví dụ như bóng đá hay tennis.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(33)