Mẫu ngữ pháp
V(ます) + たいです
- Mẫu ngữ pháp dùng để diễn đạt nguyện vọng hoặc mong muốn làm điều gì đó một cách lịch sự.
- Cách chia động từ giống như tính từ い, như sau.

Nghĩa
muốn làm ~
Câu ví dụ
-
将来、医者になりたいです。Tôi muốn trở thành một bác sĩ trong tương lai.
-
果物のジュースが飲みたいです。Tôi muốn uống nước trái cây.
-
来週、家の掃除をしたいです。Tôi muốn dọn dẹp nhà vào tuần tới.
-
明日、あなたと電話したいです。Ngày mai tôi muốn gọi điện cho bạn.
-
エマさん、明日、金沢で何をしたいですか。Emma, ngày mai bạn muốn làm gì ở Kanazawa?
-
あの人と、話したくないです。Tôi không muốn nói chuyện với người đó.
-
昔、会社の社長になりたかったです。Ngày xưa, tôi đã muốn trở thành giám đốc công ty.
-
大きい家を買いたいと思っています。Tôi đang nghĩ đến việc mua một ngôi nhà lớn.
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(13)