Động từ
Tha động từ
- Một loại động từ mô tả hành động không chỉ ảnh hưởng đến người hoặc vật thực hiện mà còn ảnh hưởng đến sự vật hoặc người khác, và yêu cầu tân ngữ trực tiếp được đánh dấu bằng trợ từ を.
- Điều quan trọng là phải phân biệt được với tự động từ, vốn chỉ mô tả các hành động chỉ ảnh hưởng đến người hoặc vật thực hiện và không yêu cầu tân ngữ trực tiếp.

Câu ví dụ
-
私は、家のドアを開けます。Tôi mở cửa nhà.
-
母は、汚れた服を洗っています。Mẹ tôi đang giặt quần áo bẩn.
-
私は、弟の写真を撮った。Tôi đã chụp ảnh em trai tôi.
-
寝るので、部屋の電気を消した。Tôi tắt đèn phòng vì sắp đi ngủ.
-
暑いので、部屋の窓を開けました。Vì trời nóng nên tôi đã mở cửa sổ phòng.
-
私は、お皿を洗いました。Tôi đã rửa bát đĩa.
-
兄が、父のパソコンを壊しました。Anh trai đã làm hỏng máy tính của bố.
-
ええ。でも、この頃、竹の枝を折る人もいるそうです。Vâng. Nhưng tôi nghe nói ngày nay cũng có vài người hay bẻ gãy các cành của cây tre.
-
でも、今も、誰かが世話をしていると思います。Nhưng tôi nghĩ bây giờ cũng có ai đó đang chăm sóc chúng.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(29)