Keigo (Kính ngữ)
Sonkeigo (dạng cơ bản)
- Dạng cơ bản của sonkeigo (尊敬語, tôn kính ngữ) có thể được tạo bằng cách kết hợp các động từ theo các quy tắc sau:
- Nhóm 1 và 2: お + V (ます) + になります
- Nhóm 3 ご + V (ます) + になります

Câu ví dụ
-
お客様はもうお帰りになりました。Khách hàng đã đi về rồi.
-
パソコンをご利用になりますか。Anh có dùng máy tính không?
-
部長、今朝の新聞をお読みになりましたか。Trưởng phong đã đọc báo sáng nay chưa ạ?
-
社長はコーヒーをお飲みになっている。Chủ tịch đang uống cà phê.
-
今日は、大阪のどちらにお出かけになったんですか。Hôm nay bác đã đi những đâu ở Osaka vậy ạ?
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(49)