• Mẫu ngữ pháp dùng để diễn đạt mục đích hoặc chức năng của điều gì đó.

Nghĩa

để; vì

Cách kết hợp

  • V(辞書(じしょ)) + ための
  • V(ない) + ための
  • N + の + ための

Câu ví dụ

  • これは、自分(じぶん)(いえ)()うためのお(かね)です。
    Đây là tiền để tôi mua nhà cho mình.
  • 日曜日(にちようび)は、家族(かぞく)のための時間(じかん)です。
    Chủ nhật là thời gian dành cho gia đình.
  • 学校(がっこう)には、安全(あんぜん)のためのルールがある。
    Trường học có quy tắc để giữ an toàn.
  • だから、勉強(べんきょう)(つづ)けて、日本(にほん)(はたら)くためのビザを()りたいです。
    Vì vậy tôi muốn tiếp tục học tiếng Nhật và xin visa để đi làm ở Nhật.
  • (いそが)しくて、趣味(しゅみ)のための時間(じかん)がありません。
    Tôi bận quá nên không có thời gian cho sở thích.
  • 留学(りゅうがく)のためのお(かね)は、どうやって準備(じゅんび)しましたか。
    Bạn đã chuẩn bị tiền du học như thế nào?

Thẻ

JLPT N4