Động từ
Thể ます (Quá khứ khẳng định)
- Là dạng động từ thể ます ở thì quá khứ, dùng để mô tả hành động hoặc sự kiện trong quá khứ một cách lịch sự.
- Để tạo thành dạng ở thì quá khứ, thay thế ます ở thể ます bằng ました (ví dụ: 書きます→書きました).

Câu ví dụ
-
昨日、日本語を話しました。Hôm qua tôi đã nói tiếng Nhật.
-
昨日、ワインを飲みました。Hôm qua tôi đã uống rượu.
-
私の母は、先週、京都へ行きました。Tuần trước mẹ tôi đã đi kyoto.
-
先週、ふるさとへ帰りました。Tuần trước tôi đã về quê.
-
私は、5年前、日本へ来ました。Tôi đã đến Nhật Bản 5 năm trước.
-
そうですね。この市場は、300年前、できました。Đúng vậy. Khu chợ này được hình thành từ 300 năm trước.
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(4)