Trạng từ
ずっと
- Trạng từ dùng để nhấn mạnh rằng một thứ có mức độ nào đó nhiều hơn một thứ khác khi so sánh chúng với nhau.
Nghĩa
luôn; hơn nhiều
Câu ví dụ
-
犬より、猫のほうがずっと好きです。Tôi luôn thích mèo nhiều hơn chó.
-
バスより、電車のほうがずっと早いです。Tàu điện chạy nhanh hơn xe buýt nhiều.
-
前の会社より、今の会社のほうがずっと給料がいい。Lương của tôi ở công ty hiện tại tốt hơn lương công ty cũ nhiều.
-
去年より、今年のほうがずっと暑いと思う。Tôi nghĩ năm nay nóng hơn năm ngoái nhiều.
-
冬より、夏のほうがずっと好きです。Tôi thích mùa hè hơn mùa đông nhiều.
-
今、見ている景色の方が、ずっと美しいです。Khung cảnh mà chúng ta đang nhìn thấy bây giờ thì đẹp hơn nhiều.
Thẻ
JLPT N4