• Một cụm từ phổ biến được sử dụng để truyền đạt sự thấu hiểu về điều ai đó đã nói.

Nghĩa

Tôi hiểu rồi; Tôi hiểu; Đã hiểu; Được rồi

Câu ví dụ

  • トイレは、あそこです。 ー ()かりました。
    Toilet ở đằng kia kìa. - Tôi hiểu rồi.
  • 明日(あした)(あさ)、お客様(きゃくさま)()ます。 ー ()かりました。
    Sáng mai khách của chúng ta sẽ đến. - Tôi hiểu rồi.
  • (わたし)は、この荷物(にもつ)()ちますね。 ー ()かりました。じゃあ、(わたし)は、あれを。
    Tôi sẽ mang hành lý này. - Được rồi. Vậy tôi mang cái kia

Thẻ

JLPT N5