〜てくれて、ありがとう
- Cụm từ dùng để bày tỏ lòng biết ơn và cảm kích đối với điều gì đó mà ai đó đã làm cho bạn.
Nghĩa
Cảm ơn vì đã ~ cho tôi
Câu ví dụ
-
仕事を手伝ってくれて、ありがとう。Cảm ơn đã giúp tôi trong công việc.
-
一緒に遊んでくれて、ありがとう。Cảm ơn vì đã cùng đi chơi với tôi.
-
日本を案内してくれて、ありがとうございました。Cảm ơn vì đã hướng dẫn tận tình cho tôi về nước Nhật.
Thẻ
JLPT N4