• Một cụm từ thông dụng dùng để lịch sự hỏi ai đó xem có chuyện gì đã xảy ra không.
  • Thường được sử dụng nhiều trong những tình huống mà người nghe dường như đang gặp phải vấn đề gì đó.

Nghĩa

Chuyện gì vậy?; Có chuyện gì xảy ra vậy; Đã có điều gì xảy ra vậy?

Câu ví dụ

  • なにか、ありましたか。 ー ミルクの(あじ)がおいしくなかったです。
    Có chuyện gì vậy? - Vị sữa không được ngon lắm.
  • なにか、ありましたか。 ー ()(かい)がつまらなかったです。
    Có chuyện gì xảy ra vậy? - Bữa tiệc ăn nhậu hơi chán.
  • なにか、ありましたか。 ー お(みせ)(なか)がうるさかったです。
    Có chuyện gì xảy ra vậy? - Bên trong cửa hàng ồn ào quá.

Thẻ

JLPT N4