すごいですね。
- Một cụm từ phổ biến dùng để bày tỏ sự ngưỡng mộ hoặc kinh ngạc đối với điều gì đó.
- Thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, chẳng hạn như khi bạn nhìn thấy một khung cảnh đẹp, nghe một màn trình diễn ấn tượng hoặc khi nghe về thành tích của ai đó.
Nghĩa
Thật kinh ngạc!; Thật phi thường!; Thật tuyệt vời; Thật giỏi quá;
Câu ví dụ
-
金沢の庭の写真です。 ー すごいですね。Đây là bức ảnh của một khu vườn ở Kanazawa. - Thật tuyệt vời quá nhỉ.
-
日本語でレストランに電話しました。 ー すごいですね。Tôi đã gọi điện đến nhà hàng bằng tiếng Nhật. - Giỏi quá đi.
-
コンサートに8,000人以上が来ました。 ー すごいですね。Hơn 8.000 người đã đến buổi hoà nhạc. - Thật tuyệt vời.
Thẻ
JLPT N4