そうだったんですか。
- Cụm từ dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên, quan tâm hoặc ghi nhận một cách lịch sự khi nghe điều gì đó xảy ra trong quá khứ.
Nghĩa
Là vậy sao?; Thật thế à?; Tôi hiểu rồi; Tôi không biết điều đó
Câu ví dụ
-
私は、あそこの会社の会社員です。 ー そうだったんですか。Tôi là nhân viên của công ty ở đằng kia. - Là vậy sao!
-
日本に3回行ったことがあります。 ー そうだったんですか。Tôi đã đến Nhật Bản ba lần rồi đấy. - Thật thế à?
-
出張で、京都に来たんです。 ー そうだったんですか。Tôi đã đến Kyoto để đi công tác. - Là vậy à!