買ってきます。
- Cụm từ được sử dụng khi ai đó rời khỏi một địa điểm, chẳng hạn như nhà hoặc văn phòng của họ, để mua thứ gì đó trước khi quay lại.
Nghĩa
Tôi sẽ đi mua
Câu ví dụ
-
甘いケーキですね。買ってきます。Bánh ngọt đúng không nhỉ? Tôi sẽ đi mua nó đây.
-
今日は寒いですね。温かいコーヒー、買ってきます。Hôm nay trời lạnh nhỉ. Để tôi đi mua chút cà phê nóng.
-
あそこ、自動販売機です。冷たいジュース、買ってきます。Ở đằng kia có máy bán nước tự động kìa. Để tôi đi mua chút nước ép trái cây lạnh.
Thẻ
JLPT N4