うそでしょう?
- Cụm từ dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên, hoài nghi hoặc không tin tưởng về điều ai đó vừa nói.
- Thường được sử dụng khi nội dung nghe được là quan trọng và khó có thể tin tưởng.
Nghĩa
Bạn đang đùa hả?; Thật sự?
Câu ví dụ
-
スマホの中の写真が全部、消えました。 ー うそでしょう?Toàn bộ ảnh trong điện thoại di động của tôi đã biến mất. - Bạn đang đùa đấy à?
-
ホテルの鍵を忘れて、中に入れません。 ー うそでしょう?Tôi để quên chìa khóa khách sạn nên không thể vào bên trong được. - Anh đùa đấy à?
-
家が火事でなくなってしまったよ。 ー うそでしょう?Toàn bộ ngôi nhà đã bị thiêu rụi bởi lửa. - Anh đùa à?
Thẻ
JLPT N5