• Cụm từ dùng để tìm kiếm sự đồng tình hoặc xác nhận từ ai đó hoặc để bày tỏ niềm tin của bạn là đúng dựa trên thông tin hoặc ngữ cảnh.

Nghĩa

Bạn cũng nghĩ vậy, đúng không ?; Đúng vậy không?

Câu ví dụ

  • 素敵(すてき)なかばんですね。 ー そうでしょう?
    Cái túi đẹp quá đi. - Bạn cũng nghĩ vậy, đúng không?
  • 先週(せんしゅう)()してくれた(ほん)、おもしろかったです。 ー そうでしょう?
    Cuốn sách mà bạn đã cho tôi mượn vào tuần trước hay lắm đấy. - Bạn cũng nghĩ vậy, đúng không?
  • あの(みせ)は、人気(にんき)みたいです。 ー そうでしょう?いつも予約(よやく)ができませんから。
    Cửa hàng đó có vẻ nổi tiếng. - Bạn cũng nghĩ vậy, đúng không? Vì mãi tôi không thể nào đặt bàn trước được.

Thẻ

JLPT N4