• Cụm từ dùng để hỏi thăm về ý định hoặc hành động của người khác về những thứ liên quan như món đồ đang giữ, hay nhiệm vụ nào đó

Nghĩa

Chúng ta sẽ làm gì với ~? Thế còn ~ thì làm sao?

Câu ví dụ

  • 来週(らいしゅう)旅行(りょこう)ですよね?(いぬ)はどうしますか。
    Tuần tới anh sẽ đi du lịch, phải không? Thế còn con cún thì sao?
  • (あめ)ですね。パーティーはどうしますか。
    Trời sẽ mưa nhỉ. Chúng ta sẽ làm gì với bữa tiệc?
  • (ふる)いパソコンがあります。これはどうしますか。
    Tôi có một chiếc máy tính cũ. Anh sẽ làm gì với cái này?

Thẻ

JLPT N4