• Một cụm từ thông dụng được sử dụng khi gọi đồ ăn ở nhà hàng hoặc mua thứ gì đó ở cửa hàng.
  • Thường được sử dụng để đáp lại đề xuất hoặc gợi ý của ai đó trong cuộc trò chuyện thông thường.

Nghĩa

Được rồi, vậy thì chọn ~; Tôi sẽ đi với ~, sau đó

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)のおすすめは、Aセットです。 ー じゃあ、Aセットで。
    Set ăn được khuyến khích chọn hôm nay là set A. - Được rồi, vậy thì chọn set A đi.
  • ここは、ケーキがおいしいよ。 ー じゃあ、ケーキで。
    Ở đây bánh ngon lắm đấy. - Được rồi, vậy thì chọn bánh đi.
  • (いま)、このパソコンはとても(やす)いです。ー じゃあ、それで。いくらですか。
    Máy tính này bây giờ rất rẻ. - Được rồi, vậy thì chọn nó đi. Giá bao nhiêu vậy?