• Cụm từ này là dạng thể ngắn của よろしくおねがいします, là một cụm từ phổ biến và linh hoạt được sử dụng như lời nói cuối cùng khi đưa ra yêu cầu nhờ vả ai đó hoặc giới thiệu bản thân.
  • Ý nghĩa của cụm từ có thể thay đổi tùy theo tình huống, và trong một số ngôn ngữ có thể không có cụm từ tương đương để phản ánh tất cả các sắc thái của nó.

Nghĩa

Xin giúp đỡ nhiều; Nhờ bạn nhé; Rất vui được gặp bạn

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)です。よろしく。
    Tên tôi là Yamada. Xin giúp đỡ nhiều.
  • 先生(せんせい)、はじめまして。田中(たなか)です。 ー よろしく。
    Xin chào cô (thầy) giáo.(Chào khi lần đầu tiên gặp mặt) Tên tôi là Tanaka. - Xin được giúp đỡ nhiều.
  • 明日(あした)、8()会社(かいしゃ)()てください。よろしく。
    Ngày mai, hãy đến công ty vào lúc 8:00 nhé. Nhờ bạn nhé.