Từ loại

Danh từ

Nghĩa

không khí ẩm; thời tiết ẩm

Câu ví dụ

  • パソコンは湿気(しっけ)(よわ)いので、()れないように注意(ちゅうい)する。
    Máy tính thì không chịu được không khí ẩm, nên chú ý đừng để bị ướt nhé.
  • 6(がつ)湿気(しっけ)(おお)くて、洗濯物(せんたくもの)(かわ)きにくい。
    Tháng 6 thì thời tiết ẩm nhiều, nên đồ giặt lâu khô.

Thẻ

JLPT N3