Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

dồn dập; đổ xô tới

Câu ví dụ

  • テレビで()()げられた人気商品(にんきしょうひん)に、注文(ちゅうもん)殺到(さっとう)する。
    Đơn đặt hàng đổ dồn về sản phẩm nổi tiếng được đưa lên tivi.
  • ()()わせの殺到(さっとう)により、新商品(しんしょうひん)販売(はんばい)停止(ていし)した。
    Do số lượng hỏi hàng đổ xô về quá nhiều, sản phẩm mới đã ngừng bán.

Thẻ

JLPT N1