Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cửa sau; sự bất chính

Câu ví dụ

  • アルバイトのとき、(みせ)裏口(うらぐち)から(はい)ります。
    Khi làm việc bán thời gian, tôi vào quán từ cổng sau.
  • (ただ)しくない方法(ほうほう)入学(にゅうがく)するのを「裏口入学(うらぐちにゅうがく)」という。
    Vào trường bằng cách bất chính thì gọi là 「gian lận cửa sau」.

Thẻ

JLPT N2