Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nở rộ

Câu ví dụ

  • 3(がつ)後半(こうはん)には、満開(まんかい)(さくら)()られるそうだ。
    Nghe nói có thể ngắm hoa anh đào nở rộ vào nửa cuối tháng 3.
  • 公園(こうえん)(はな)満開(まんかい)になっていて、とてもきれいだ。
    Những bông hoa trong công viên đang nở rộ nên trông rất đẹp.

Thẻ

JLPT N2