Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

gấp gáp; đột ngột

Câu ví dụ

  • 急遽(きゅうきょ)明日(あした)日本(にほん)()くことになった。
    Tôi đột ngột được quyết định phải đi Nhật vào ngày mai.
  • 来週(らいしゅう)海外出張(かいがいしゅっちょう)急遽(きゅうきょ)()まった。
    Chuyến công tác nước ngoài tuần sau đã đột ngột được quyết định.

Thẻ

JLPT N1