迷う Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

đi lạc; phân vân

Câu ví dụ

  • 東京駅(とうきょうえき)(まよ)ってしまい、駅員(えきいん)(みち)()いた。
    Tôi bị lạc ở ga Tokyo, nên đã hỏi đường nhân viên ga.
  • シャツは(くろ)(しろ)のどちらがいいか、(まよ)っている。
    Tôi đang phân vân không biết nên chọn chiếc áo sơ mi màu đen hay trắng.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3