Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

héo; lụi tàn

Câu ví dụ

  • 花瓶(かびん)(はな)は、1週間(しゅうかん)もしないうちにしぼんでしまった。
    Những bông hoa trong bình đã héo trong vòng chưa đầy một tuần.
  • ダイエットのやる()が、(きゅう)にしぼんでいった。
    Ý chí ăn kiêng đột nhiên lụi tàn.

Thẻ

JLPT N2