Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tại; vì

Câu ví dụ

  • (わたし)のミスのせいで、会社(かいしゃ)先輩(せんぱい)迷惑(めいわく)をかけた。
    Vì lỗi lầm của bản thân mà tôi đã gây ra phiền phức cho đàn chị ở công ty.
  • (おとうと)は、(むかし)から(なん)でも(わたし)のせいにするので(こま)る。
    Em trai tôi luôn đổ lỗi cho tôi về mọi thứ, vì vậy tôi đang rất khó xử.

Thẻ

JLPT N2