Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

kẹt

Câu ví dụ

  • かばんが、電車(でんしゃ)のドアに(はさ)まって()れなくなった。
    Túi xách của tôi bị kẹt ở cửa tàu điện mà không thể lấy ra được.
  • ()(かい)で、社長(しゃちょう)部長(ぶちょう)(せき)(はさ)まれてしまった。
    Tôi đã bị ngồi kẹt giữa ghế của tổ trưởng và giám đốc trong buổi nhậu.

Thẻ

JLPT N2