Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

bất kỳ điều gì; bất cứ gì

Câu ví dụ

  • 不明点(ふめいてん)があれば、(なん)なりとお(もう)()けください。
    Nếu có điểm nào không rõ, xin hãy hỏi bất kỳ điều gì.
  • (ちゃ)()すなり(なん)なりして、()たせておいてください。
    Hãy mang tạm trà hay bất cứ gì cho khách trong lúc chờ.

Thẻ

JLPT N1