Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

gửi

Câu ví dụ

  • 銀行(ぎんこう)(あず)けたお(かね)は、コンビニのATM(えーてぃーえむ)()ろせます。
    Số tiền đã gửi ở ngân hàng có thể rút tại ATM của cửa hàng tiện ích.
  • 美容院(びよういん)()っている(あいだ)息子(むすこ)(はは)(あず)けている。
    Thời gian tôi đi salon, con trai tôi được mẹ giữ.

Thẻ

JLPT N3