Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

sát; vừa

Câu ví dụ

  • レポートを、期限(きげん)ぎりぎりに提出(ていしゅつ)した。
    Tôi đã nộp báo cáo vừa sát thời hạn.
  • 遅刻(ちこく)かと(おも)ったが、ぎりぎり()()った。
    Cứ tưởng là trễ rồi nhưng hóa ra vừa kịp giờ.

Thẻ

JLPT N2