Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

nghỉ ngơi; tĩnh dưỡng

Câu ví dụ

  • 怪我(けが)をした(ひと)を、安静(あんせい)状態(じょうたい)にしてください。
    Hãy để người bị thương ở trong trạng thái nghỉ ngơi.
  • 退院後(たいいんご)安静(あんせい)にしていなければならない。
    Sau khi xuất viện thì phải nghỉ ngơi.

Thẻ

JLPT N1