口実
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
viện lý do
Câu ví dụ
-
山田さんは、忙しさを口実に、旅行を断った。Yamada đã viên lý do bận mà từ chối chuyện du lịch.
-
飲み会に行きたくないとき、いつも恋人を口実にする。Khi không muốn đi uống thì tôi luôn viện lý do người yêu
Thẻ
JLPT N2