Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

làm sai; làm ngược lại

Câu ví dụ

  • 親友(しんゆう)との約束(やくそく)(ちが)えて、けんかしてしまった。
    Tôi đã thất hứa với bạn thân nên chúng tôi cãi nhau.
  • (へん)体制(たいせい)()たら、(くび)寝違(ねちが)えてしまった。
    Ngủ ở tư thế kỳ lạ nên bị vẹo cổ.

Thẻ

JLPT N1