Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

trọng yếu; quan trọng

Câu ví dụ

  • 会議(かいぎ)のための重要(じゅうよう)資料(しりょう)を、(いえ)(わす)れてしまった。
    Tôi để quên mất tiêu tài liệu quan trọng của cuộc họp ở nhà mất rồi.
  • ダイエットは、(つづ)けることが重要(じゅうよう)だ。
    Ăn kiên thì việc kiên trì là điều quan trọng.

Thẻ

JLPT N3