Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

số tiền lớn; nhiều

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)被災地(ひさいち)有名俳優(ゆうめいはいゆう)多額(たがく)寄付(きふ)をした。
    Một diễn viên nổi tiếng đã quyên góp số tiền lớn cho vùng bị bão.
  • 弊社(へいしゃ)のサービスを(ひろ)めるため、広告(こうこく)多額(たがく)予算(よさん)(とう)じる。
    Để quảng bá dịch vụ của công ty, chúng tôi dành nhiều ngân sách cho quảng cáo.

Thẻ

JLPT N1