Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chân tướng; sự thật

Câu ví dụ

  • どうしても、事件(じけん)真相(しんそう)()()めたい。
    Dù thế nào tôi cũng muốn làm sáng tỏ chân tướng của vụ án.
  • どうしてミスが()きたのか、真相(しんそう)()からないままだ。
    Nguyên nhân của sai lầm vẫn chưa rõ chân tướng.

Thẻ

JLPT N1