Từ loại

Danh từ

Nghĩa

toà án; pháp đình

Câu ví dụ

  • 離婚(りこん)した(おっと)と、(むすめ)権利(けんり)について法廷(ほうてい)(あらそ)う。
    Tôi tranh chấp với chồng cũ về quyền nuôi con tại toà án.
  • 事故(じこ)被害者(ひがいしゃ)()きながら(はな)(はじ)めると、法廷(ほうてい)(しず)まった。
    Khi nạn nhân vụ tai nạn bắt đầu khóc kể, cả pháp đình trở nên yên lặng.

Thẻ

JLPT N1