等しい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
bình đẳng như nhau; tương đương
Câu ví dụ
-
どんな子どもも、等しく教育を受けることができる。Bất kỳ đứa trẻ nào cũng có thể nhận được sự giáo dục bình đẳng như nhau.
-
大学生のころ、私の貯金は0に等しかった。Lúc là sinh viên đại học, tiền tiết kiệm của tôi tương đương bằng 0.
Thẻ
JLPT N2