Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ân huệ của thiên nhiên; ân sủng

Câu ví dụ

  • 自然(しぜん)(めぐ)みによって(あめ)()り、作物(さくもつ)(そだ)った。
    Nhờ ân huệ của thiên nhiên mà mưa rơi và cây trồng phát triển.
  • ()きることは素晴(すば)らしい!(かみ)(めぐ)みに感謝(かんしゃ)する。
    Được sống thật tuyệt vời! Tôi biết ơn ân sủng của thần linh.

Thẻ

JLPT N1