Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

nổi tiếng; trứ danh

Câu ví dụ

  • 著名(ちょめい)画家(がか)作品(さくひん)は、高値(たかね)取引(とりひき)される。
    Tác phẩm của họa sĩ nổi tiếng được giao dịch với giá cao.
  • 著名人(ちょめいじん)(かよ)名店(めいてん)に、(きみ)()れて()ってあげるよ。
    Tôi sẽ dẫn bạn đến nhà hàng nổi tiếng, nơi người nổi tiếng cũng ghé thăm.

Thẻ

JLPT N1