Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

mút; coi thường

Câu ví dụ

  • (いもうと)は、いつも勉強中(べんきょうちゅう)(あめ)をなめている。
    Em gái tôi thường hay mút kẹo trong khi học.
  • 電車(でんしゃ)で、()らない(ひと)になめるように()られて(いや)だった。
    Tôi ghét bị những người lạ nhìn như coi thường trên tàu điện.

Thẻ

JLPT N2