Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giới hạn tối đa; cực hạn

Câu ví dụ

  • 10時間(じかん)(はし)(つづ)けて、体力(たいりょく)極限(きょくげん)(たっ)する。
    Chạy liên tục 10 tiếng khiến thể lực tôi đạt tới cực hạn.
  • 極限状況(きょくげんじょうきょう)で、人間(にんげん)(なに)をするか()からない。
    Trong tình huống cực hạn, con người có thể làm những điều không ngờ.

Thẻ

JLPT N1