Từ loại

Danh từ

Nghĩa

năng lực lãnh đạo; tài năng

Câu ví dụ

  • 犯人逮捕(はんにんたいほ)には、警官(けいかん)手腕(しゅわん)()われる。
    Việc bắt giữ tội phạm đòi hỏi năng lực của cảnh sát.
  • 経営(けいえい)手腕(しゅわん)()われて、社長(しゃちょう)就任(しゅうにん)した。
    Nhờ tài năng trong quản lý, anh được bổ nhiệm làm giám đốc.

Thẻ

JLPT N1